Thời gian đăng: 20:55 03/6/2022
Điểm qua danh sách những trường đại học có thứ hạng và thành tích nổi bật nhất tại Seoul chắc chắc không thể không kể đến Đại học Sejong. Bởi lẽ đây là ngôi trường số 1 về đào tạo chuyên ngành Du Lịch – Khách sạn. Không chỉ dừng lại ở đó Đại học Sejong còn là ngôi trường số 1 về về học bổng cho du học sinh.
Vì vậy chẳng có lý do gì để bạn bỏ lỡ ngôi trường này nếu có dự định đi du học Hàn Quốc đúng không nào. Hôm nay hãy cùng chúng tôi điểm qua những thông tin chính về ngôi trường này nhé!
Năm thành lập: 1940
Tên tiếng Anh: Sejong university
Tên tiếng Hàn: 인하대하교
Địa chỉ: 209 Neungdong ro, Gwangjin-gu, Seoul
Website: http://www.sejong.ac.kr/
Loại hình: Tư thục
Đại học Sejong được thành lập vào năm 1940. Ngôi trường này vô cùng tự hào khi được mang tên của vị vua sáng tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn.
Khuôn viên trường Đại học Sejong Hàn Quốc
Đại học Sejong sở hữu nhiều campus cao tầng được trang bị cơ sở vật chất vô cùng đầy đủ và chất lượng nhằm phục vụ một cách hiệu quả nhất cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Đại học Sejong có chất lượng đào tạo xếp thứ hạng cao. Cụ thể, theo QS ranking năm 2020 xếp thứ 14 Hàn Quốc và thứ 91 Châu Á. Ngoài ra Đại học Sejong còn nổi tiếng với danh hiệu số 1 về Du lịch – Khách sạn. Cũng theo QS World Ranking 2020, Ngành Du lịch – Khách sạn của Đại học Sejong xếp thứ 42 thế giới
.
Đại học Sejong có cơ sở vật chất hiện đại và có tính ứng dụng cao.
Đối Với Sinh Viên Học Đại Học Bằng Tiếng Hàn
Các ngành |
|
|
Các ngành khác |
Điều kiện đầu vào |
|||
Chứng chỉ TOPIK |
TOPIK 2 |
TOPIK 4 |
TOPIK 3 |
Hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Sejong |
Hoàn thành cấp độ 3 |
Hoàn thành cấp độ 5 |
Hoàn thành cấp độ 4 |
Đối Với Sinh Viên Học Đại Học Bằng Tiếng Anh
|
TOEFL |
TEPS |
NEW TEPS |
IELTS |
||
PBT |
CBT |
iBT |
||||
Tất cả các ngành (trừ Âm nhạc) |
550 |
210 |
80 |
600 |
326 |
5.5 |
Âm nhạc |
497 |
170 |
60 |
491 |
262 |
5.0 |
Đối với Sinh Viên Học Cao Học Bằng Tiếng Hàn
Khoa học xã hội
|
|
|
|
||
TOPIK 4 trở lên |
TOPIK 2 trở lên |
|
Đối Với Sinh Viên Học Cao Học Bằng Tiếng Anh
TOEFL |
TEPS |
IELTS |
PTE – A |
||
PBT |
CBT |
iBT |
|||
550 |
210 |
80 |
600 |
5.5 |
53 |
Phân loại |
Giá trị học bổng |
Tiêu chí |
A-1 |
80% học phí trong kỳ học đầu tiên |
Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên: : IBT 112, TOEFL PBT 647, CBT 273, IELTS 8.0, TEPS 865, NEW TEPS 498, TOPIK 6 |
A-2 |
50% học phí trong kỳ học đầu tiên |
Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên: CBT 250, IBT 100, TOEFL PBT 600, IELTS 6.5, NEW TEPS 398, TEPS 719, TOPIK 5 |
B |
100% học phí trong kỳ học đầu tiên |
Đạt TOPIK 6 cùng với một trong số các chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên: IBT 60, IELTS 5.0, TOEFL PBT 497, CBT 170,TEPS 491, NEW TEPS 262 |
D |
20% đến 30% học phí trong kỳ học đầu tiên |
Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên sẽ nhận được học bổng 30% học phí: TOEFL PBT 550, CBT 210, TEPS 600, IBT 80, IELTS 5.5, NEW TEPS 326, TOPIK 4 Đạt chứng chỉ với mức điểm số tương ứng trở lên sẽ nhận được học bổng 20% học phí. TOEFL PBT 497, IBT 60, IELTS 5.0, TEPS 491, CBT 170, NEW TEPS 262, TOPIK 3 |
E |
30% đến 40% học phí trong kỳ học đầu tiên |
Dành cho những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 2 kỳ học tại Trung tâm giáo dục Quốc tế ở Đại học Sejong . Đồng thời hoàn thành khóa học tiếng Hàn bậc 4 trở lên hoặc được Trưởng phòng Trung tâm giáo dục Quốc tế giới thiệu. TOPIK 3: 30%; TOPIK 4: 40% |
Thành tích xuất sắc |
10% hoặc 20% hoặc 30% học phí kỳ học đầu tiên |
Học bổng được tính dựa vào GPA học kỳ trước đó.
|
Học Bổng Dành Cho Chứng Chỉ Ngoại Ngữ
TOPIK |
TOEFL |
TEPS |
IELTS |
PTE – A |
Giá trị học bổng |
||
PBT |
CBT |
iBT |
|||||
Bậc 5 |
550 |
210 |
80 |
600 |
5.5 |
53 |
30% học phí |
Bậc 4 |
|
|
|
|
|
|
20% học phí |
Học Bổng Dành Cho Sinh Viên Hoàn Thành Kỳ Học Tiếng Hàn Tại Đại Học Sejong
Chứng chỉ |
TOPIK 3 |
TOPIK 4 |
TOPIK 5 |
TOPIK 6 |
TOPIK 6 và chứng chỉ tiếng Anh như mục trên |
Giá trị học bổng |
10% |
20% |
30% |
40% |
100% |
Thời gian |
|
Học phí |
|
Khối ngành |
Các chuyên ngành |
Học phí (KRW/kỳ) |
Học phí (VND/kỳ) |
Nhân văn |
|
3,778,000 |
75,560,000 |
Khoa học xã hội |
|
3,778,000 |
75,560,000 |
Quản trị kinh doanh |
|
3,778,000 |
75,560,000 |
Quản trị du lịch khách sạn |
|
3,778,000 |
75,560,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
4,500,000 |
90,000,000 |
Khoa học đời sống |
|
5,200,000 |
104,000,000 |
Kỹ thuật thông tin |
|
5,200,000 |
104,000,000 |
Kỹ thuật |
|
5,200,000 |
104,000,000 |
Nghệ thuật và Thể chất |
|
5,237,000 |
104,740,000 |
|
4,500,000 |
90,000,000 |
|
Công nghệ và Phần mềm |
|
5,200,000 |
104,000,000 |
Ngành học |
Học phí (won/kỳ) |
Học phí (đồng/kỳ) |
Nghệ thuật tự do Khoa học xã hội |
6,241,000 |
124,820,000 |
Khách sạn, Du lịch, Ẩm thực |
6,667,000 |
133,340,000 |
Khoa học tự nhiên Thể dục |
7,093,000 |
141,860,000 |
Kỹ thuật |
7,812,000 |
156,240,000 |
Nghệ thuật |
7,872,000 |
157,440,000 |
Chương trình ngắn hạn |
9,990,000 |
199,800,000 |
Đại học Sejong khi vào đông
Với những thông tin trên đây mà chúng tôi chia sẻ, hy vọng là những thông tin mà các bạn đang muốn tìm kiếm về Đại học Sejong. Nếu các bạn vẫn còn bất cứ thắc mắc nào xoay quanh Đại học Sejong thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!
Hotline: 0977266668
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466886
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892888
Mr Triều
Điện thoại: 0977266668
Đồng yên Mua vào Bán ra