Thời gian đăng: 23:23 05/6/2022
Đại học Bách khoa Hàn Quốc không chỉ là ngôi trường được biết đến với thế mạnh về ngành kỹ thuật mà còn là ngôi trường với sự tự hào về tỉ lệ việc làm cao cho sinh viên ra trường. Nơi đây chắc chắn sẽ là một địa điểm lý tưởng cho những ai đang có ý định đi du học Hàn Quốc.
Tên tiếng Anh: Korea Polytechnic University – KPU)
Tên tiếng Hàn: 한국산업기술대학교
Loại hình: Công lập
Số lượng giảng viên: 498
Số lượng sinh viên: 10.266 sinh viên trong nước, 63 sinh viên quốc tế
Địa chỉ: 2121 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: www.kpu.ac.kr
Đại học Bách khoa Hàn Quốc được thành lập vào năm 1997 bởi Bộ Thương Mại, Công nghiệp và Năng lượng Hàn Quốc . Ngôi trường tọa lạc tại thành phố Siheung thuộc tỉnh Gyeonggi. Nơi đây được xem là một vị trí vô cùng thuận lợi khi là trung tâm của các khu công nghiệp quốc gia, có cơ sở hạ tầng và hệ thống giao thông hiện đại.
Với tinh thần không ngừng nghiên cứu và thử nghiệm các phương pháp giáo dục tiên tiến, Đại học Bách khoa Hàn Quốc đang ngày càng khẳng định vị trí đứng đầu của mình trong hệ thống các trường chuyên về đào tạo chuyên ngành kỹ thuật tại xứ sở Kim chi.
Đại học Bách khoa Hàn Quốc đã được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận:
Trong giai đoạn 2010 - 2016 là ngôi trường có tỉ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp cao nhất trong khu vực đô thị của Hàn Quốc.
Xếp hạng 1 trong khối Doanh nghiệp – Đại học (LINC+)
Trong giai đoạn năm 2013 -2014, có điểm Đánh Giá Giáo Dục Đại Học cao nhất
Theo Nhật báo Dong-A llbo, Đại học Bách khoa Hàn Quốc lọt trong TOP 10
Nhật báo JoongAng Ilbo, Đại học Bách khoa Hàn Quốc được bình chọn là “Cộng Đồng Đóng Góp Nhiều Nhất Cho Quốc Gia” và trường đại học có “Tiềm Năng Tăng Trưởng Lớn Nhất”
Tòa Ký túc xá của Đại học Bách khoa Hàn Quốc
Tốt nghiệp THPT với điểm 3 năm từ 6.5 trở lên
Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp cấp 3
Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5
Tốt nghiệp 4 năm đại học
Tối thiểu TOPIK 4
IELTS, TOEIC, TOEFL hoặc TEPS
Trung tâm thương mại Siheung trong khuôn viên Đại học Bách khoa Hàn Quốc
Số tuần |
10 tuần |
Số giờ |
200 giờ |
Thời khóa biểu |
Thứ 2 đến thứ 6 |
Giờ học |
Sáng: từ 09:30 đến 13:30. Chiều: từ 13:30 đến 17:30 |
Lớp học |
~ 15 học viên |
Cấp học |
6 cấp |
Chuyên cần |
Tối thiểu phải đạt 180 tiếng. Nếu sinh viên bỏ hơn 20 tiếng sẽ bị đánh trượt. |
Ngoại khóa |
Khóa học thêm Hoạt động tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc Hoạt động của hội sinh viên, v.v. |
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
|
KRW |
VND |
||
Phí nhập học |
50,000 |
1,000,000 |
không hoàn trả |
Học phí |
4,800,000 |
96,000,000 |
1 năm |
Bảo hiểm |
100,000 |
2,000,000 |
6 tháng |
Phí xét tuyển: 100,000 KRW ( tương đương với 2,000,000 VND)
Phí nhập học: 700 USD ( tương đương với 16,200,000 VND)
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
|
USD/kỳ |
VND/kỳ |
||
Cơ khí |
3,950 |
91,550,000 |
|
Kỹ thuật thiết kế cơ khí |
|||
Kỹ thuật cơ điện tử |
|||
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
||
Công nghệ thông tin |
|||
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
||
Phần mềm |
|||
Kỹ thuật trò chơi & đa phương tiện |
Kỹ thuật trò chơi & đa phương tiện |
||
Máy tính giải trí |
|||
Kỹ thuật vật liệu hiện đại |
|||
Kỹ thuật hóa học & Công nghệ sinh học |
|||
Kỹ thuật nano quang |
|||
Năng lượng & Kỹ thuật điện |
|||
Thiết kế |
Thiết kế công nghiệp |
3,950 |
91,550,000 |
Thiết kế tổng hợp |
|||
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp |
|||
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
3,450 |
80,000,000 |
Kinh doanh điện tử |
Chương trình |
Chuyên ngành |
Học phí |
|
USD/kỳ |
VND/kỳ |
||
Thạc sĩ trường cao học Công nghệ & Năng lượng |
|
4,250 |
98,500,000 |
Tiến sĩ trường cao học Công nghệ & Năng lượng |
|
4,250 |
98,500,000 |
Thạc sĩ trường cao học Công nghệ & Quản lý Công nghiệp |
|
3,300 |
76,500,000 |
Loại phòng |
Đặt cọc |
Thời gian ở KTX |
|
4 tháng |
6 tháng |
||
Phòng đơn |
50,000 |
1,684,000 |
2,273,000 |
Phòng đôi |
1,115,000 |
1,505,400 |
|
Phòng 4 người |
785,000 |
1,059,780 |
Phòng ở Ký túc xá của Đại học Bách Khoa Hàn Quốc
Tên học |
Điều kiện |
Học bổng |
|
Trình độ ngôn ngữ |
Áp dụng cho sinh viên có bằng TOPIK tối thiểu là cấp 3 ở học kỳ đầu tiên. |
TOPIK 6 |
toàn bộ học phí |
TOPIK 5 |
80% học phí |
||
TOPIK 4 |
60% học phí |
||
TOPIK 3 |
50% học phí |
||
Điểm trung bình |
|
GPA từ 4.0 |
toàn bộ học phí |
GPA từ 3.5 |
70% học phí |
||
GPA từ 3.0 |
60% học phí |
||
GPA từ 2.5 |
50% học phí |
||
GPA từ 2.0 |
40% học phí |
||
Trung tâm tiếng Hàn |
Học bổng thành tích xét theo từng lớp |
Hạng nhất |
30% học phí |
Hạng nhì |
20% học phí |
||
Hạng 3 |
10% học phí |
Như vậy chúng tôi đã vừa giúp các bạn điểm qua những thông tin về ngành học, chi phí, học bổng,... của Đại học Bách khoa Hàn Quốc. Nếu các bạn vẫn còn bất cứ câu hỏi nào xoay quanh Đại học Bách khoa Hàn Quốc thì đừng quên để lại bình luận nhé!
Hotline: 0977266668
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466886
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892888
Mr Triều
Điện thoại: 0977266668
Đồng yên Mua vào Bán ra