• Chủ nhật, 24-11-2024
  • 21:40:23 GMT
rss

Đại học Quốc gia Pukyong

Thời gian đăng: 19:34 02/6/2022

Đại học Quốc gia Pukyong là ngôi trường có rất nhiều ưu điểm từ lịch phát triển lâu dài cho đến việc tọa lạc tại Busan, thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc. Do đó, nơi đây luôn là điểm đến lý tưởng cho những bạn trẻ có ý định du học Hàn Quốc. Đặc biệt là những bạn định theo khối ngành Kỹ thuật - Hàng hải, bởi đây là thế mạnh của ngôi trường này.

 

Hôm nay các bạn hãy cùng theo chân bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm hiểu thêm về điều kiện du học, ngành học, học bổng,... của trường nhé!

Giới thiệu chung

 

Tên tiếng Anh: Pukyong National University (PKNU)

 

Tên tiếng Hàn: 부경대학교

 

Loại hình: Công lập

 

Số lượng giảng viên: 573

 

Số lượng sinh viên: 28.142

 

Website: http://www.pknu.ac.kr/

 

Đại học Quốc gia Pukyong thành lập vào năm 1996. Đây chính là sự hợp nhất của 2 ngôi trường đại học lớn ở Busan là Đại học Kỹ thuật Busan và Đại học Quốc gia Thủy Sản.

 

Góc sân rợp bóng cây tại Đại học Quốc gia Pukyong

 

Đại học Quốc gia Pukyong tọa lạc tại Busan nơi tập trung các tập đoàn lớn. Có thể kể đến như Công nghiệp nặng Hanjin, Công ty Xe hơi Renaults Samsung, … Đây chính là lý do mà những cử nhân tài năng của các trường Đại học nằm ở  Busan đều có cơ hội việc làm rộng mở sau khi tốt nghiệp.

 

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

 

Khóa học tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Pukyong gồm có 4 kỳ/năm. Mỗi kỳ sẽ kéo dài trong vòng 10 tuần. Mỗi lớp học sẽ có sĩ số là 15 sinh viên, do đó mà sinh viên có rất nhiều cơ hội để thực hành tiếng và nâng cao khả năng giao tiếp Hàn của mình.

 

Sau mỗi học kỳ, sinh viên thuộc TOP 10% của trường sẽ vinh dự được nhận học bổng. Có rất nhiều loại học bổng với trị giá từ 30% đến 50% học phí.

 

Ngoài ra, sinh viên được tham gia các chương trình giao lưu, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như: Khám phá văn hóa Hàn Quốc, Tham quan di sản văn hóa, Chương trình K-pop,…

 

Học phí

 

Học phí: 4.800.000 Won/kỳ ( tương đương với 96.000.000 VND)

 

Tài liệu học tập: 40.000 Won ( tương đương với 800.000 VND)

 

Phí ký túc xá: 2.000.000 Won/6 tháng ( tương đương với 40.000.000 VND)

 

Chương trình đào tạo hệ Chuyên ngành

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Tốt nghiệp Trung học Phổ thông với thời gian không quá 3 năm

 

Tối thiểu là TOPIK 3 (Đối với chuyên ngành Quản trị kinh doanh: TOPIK 4)

 

TOEFL PBT 550, TOEFL IBT 80, TOEFL CBT 210,  IELTS 5.5, TEPS 550

 

Hệ Đại học

 

Trường

Chuyên ngành

Trường Khoa học Xã hội

 

và Nhân văn

  • Ngôn ngữ văn học Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ Văn học Anh 

  • Ngôn ngữ Văn học Nhật Bản

  • Lịch sử

  • Kinh tế 

  • Pháp luật

  • Hành chính công

  • Nghiên cứu quốc tế và khu vực 

  • Trung Quốc học

  • Truyền thông đại chúng

  • Khoa học chính trị và ngoại giao

  • Giáo dục mầm non

  • Thiết kế trực quan

  • Thiết kế sản xuất

  • Thiết kế thời trang

Trường Khoa học tự nhiên

  • Toán học ứng dụng

  • Số liệu thống kê

  • Vật lý

  • Hóa học

  • Vi trùng học

  • Điều dưỡng

  • Thể thao dưới nước

Trường Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh 

  • Thương mại quốc tế 

Trường Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật polymer

  • Công nghiệp hóa học

  • Kỹ thuật luyện kim

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật điện lạnh

  • Phòng cháy chữa cháy

  • Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu

  • Kỹ thuật hệ thống vật liệu

  • Hội tụ CNTT 

  • Kỹ thuật an toàn

  • Kỹ thuật y sinh

  • Kỹ thuật hiển thị

  • Nghệ thuật đồ họa

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật điện tử

  • Thông tin và Truyền thông

  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị

  • Kiến trúc Hải quân 

  • Kỹ thuật máy tính

  • Xây dựng

  • Kỹ thuật hóa chất

Trường Khoa học Thủy sản

  • Thực phẩm

  • Sinh học biển

  • Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải

  • Kinh doanh & Kinh tế Hàng hải

  • Thủy sản 

  • Sinh vật biển

  • Dinh dưỡng

  • Công nghệ sinh học

  • Y học thủy sinh

Trường Khoa học Công nghệ

 

Môi trường và Biển

  • Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật đại dương

  • Hải dương học

  • Khoa học môi trường trái đất

  • Khoa học khí quyển môi trường

  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

  • Kỹ thuật hệ thống thông tin

  • Kỹ thuật sinh thái

 

Hoạt động trải nghiệm của du học sinh

Hoạt động trải nghiệm của du học sinh tại Đại học Quốc gia Pukyong

 

Học phí 

 

Khối ngành

Hệ Đại học

Hệ Sau Đại học

Khoa học xã hội

 và Nhân văn

1.703.000 Won ~ 34.060.000 VND

1.905.000 Won ~ 38.100.000 VND

Khoa học Tự nhiên

2.041.500 Won ~ 40.830.000 VND

2.289.000 Won ~ 45.780.000 VND

Kỹ thuật

2.173.500 Won ~ 43.470.000 VND

2.436.500 Won ~ 48.730.000 VND

Nghệ thuật & Thể thao

2.173.500 Won ~ 43.470.000 VND

2.436.500 Won ~ 48.730.000 VND

 

 Học bổng

 

Chương trình học bổng

Điều kiện

Nội dung học bổng

Học bổng PKNU

Dành cho những sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại PKNU

TOPIK 4

80% học phí 1 kỳ

TOPIK 3

40% học phí 1 kỳ

Học bổng đầu vào

TOPIK 4

40% học phí 1 năm

TOPIK 5

100% học phí 1 năm

Học bổng thành tích

GPA 2.5 trở lên

TOP 7% sinh viên quốc tế

80% học phí

TOP 7% đến top 30% sinh viên quốc tế

20% học phí

Học bổng cho sinh viên

 

làm việc trong trường

Sinh viên làm việc 

 

tại văn các bộ phận chính trong trường

250.500 Won/tháng

Học bổng TOPIK

Năng lực tiếng Hàn tiến bộ 

 

sau khi nhập học

100.000 Won/tháng

Học bổng gia đình

Từ 2 thành viên trong gia đình trở lên 

 

theo học tại trường

20% học phí

 

Ký túc xá 

 

Phòng ở tại 2 khu ký túc xá Daeyeon và Yongdang của Đại học Quốc gia Pukyong đều được trang bị đầy đủ và hiện đại nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên trong trường. 

 

Chi phí ký túc xá đã tính cả tiền ăn sẽ dao động từ 1.900.000 Won cho đến 3.000.000 Won/6 tháng (tương đương 38.000.000 VND cho đến 60.000.000 VND)

 

Trên đây là những thông tin chính về Đại học Quốc gia Pukyong mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu những thông tin này vẫn chưa làm thỏa mãn được những thắc mắc của các bạn về Đại học Quốc gia Pukyong thì hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết nhé!