Thời gian đăng: 23:27 03/6/2022
Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Quốc Gia Seoul là một trong những ngôi trường nhận được rất nhiều sự quan tâm của những sinh viên muốn du học Hàn Quốc. Trở thành một sinh viên tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul cũng như việc nắm trong tay tấm vé vàng đảm bảo chất lượng giảng dạy và cơ hội việc làm cao trong lĩnh vực Khoa học Công nghệ.
Tại sao lại có thể nói như vậy? Hãy cùng theo chân bài viết dưới đây của chúng tôi để trả lời cho câu hỏi này nhé!
Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개
Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech
Loại hình: Công lập
Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên
Số lượng sinh viên: 11,728
Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: http://www.seoultech.ac.kr/
Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul đã được thành lập năm 1910. Ngôi trường này có tiền thân là trường bổ túc dạy nghề. Vào năm 2010 nhân dịp kỷ niệm 100 năm ngày thành lập trường đã chính thức được đổi tên như hiện tại.
Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul được biết đến là một môi trường đào tạo tổng hợp lớn tại Hàn Quốc với rất nhiều và bậc đào tạo.
Khuôn viên như trong tranh của Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
Trong 7 năm liên tiếp, Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul xếp thứ 1 về tỉ lệ sinh viên các trường có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm
Năm 2015 trường vinh dự được Bộ Thương Mại đánh giá là tổ chức đào tạo khối ngành Kỹ thuật Tốt nhất
Theo The World University Ranking 2018 trường xếp thứ 2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực
Trong vòng 4 năm liên tiếp Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul đã được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hỗ trợ Cải tiến các trường Đại học Quốc gia
Trường hiện đang liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới. Có thể kể đến như: ĐH Northeastern, ĐH Ohio, ĐH Houston (USA)…
Tốt nghiệp Trung học phổ thông
Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc đã hoàn thành Bậc 4 ở Học Viện Hàn Ngữ của Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul
Trong trường hợp sinh viên đạt TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp ra trường
Sinh viên học chương trình tiếng Anh tối thiểu cần có các chứng chỉ như: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550
Đối với sinh viên chuyên ngành Hành chính Công cần đạt TOPIK 5, đối với ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6
Nếu muốn học bậc cao hơn, sinh viên có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ
Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành Bậc 4 tại Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul
Đối với sinh viên Ngành Viết sáng tạo cần phải đạt TOPIK 6
Đối tượng |
Tiêu chí |
Giá trị học bổng |
Sinh viên năm nhất |
|
50% học phí |
|
100% học phí |
|
|
100% học phí và phí Kí túc xá |
|
Sinh viên năm 2 – 4 |
GPA học kỳ trước đạt 3.0 |
50% học phí |
GPA học kỳ trước đạt 3.5 |
100% học phí |
|
GPA học kỳ trước đạt 3.8 |
100% học phí và phí Kí túc xá |
Hội trường Dasan của Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
Số kì học |
|
Thời gian học |
09:00 đến 13:00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần |
Học phí |
4.960.000 KRW/năm (tương đương với 99,200,000 VND) |
Chương trình giảng dạy |
|
Một số ngành học sinh viên phải đóng thêm chi phí cho chương trình từ 1,000,000 đến 2,300,000 KRW
Miễn phí nhập học
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Học phí/Kỳ |
Kỹ thuật |
|
2,770,210 đến 2,815,710 KRW (tương đương với 55,404,200 đến 56,314,200 VND) |
Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
2,770,210 KRW (55,404,200 VND) |
Công nghệ sinh học
và Năng lượng |
|
2,770,210 KRW (55,404,200 VND) |
Nghệ thuật và Thiết kế |
|
2,815,710 KRW (56,314,200 VND) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
2,362,940 KRW (47,258,800 VND) |
Kinh doanh và Công nghệ |
|
2,362,940 đến 2,770,210 KRW ( tương đương 47,258,800 đến 55,404,200 VND) |
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Quốc gia Seoul khi bước vào mùa thu
Phí nhập học: 20 USD ( tương đương với 460,000 VND)
Lĩnh vực đào tạo |
Chuyên ngành |
Học phí/Kỳ |
Cao học tổng hợp |
|
3,280,000 – 3,540,000 KRW ( tương đương với 65,600,000 – 70,800,000 VND) |
Đường sắt |
|
3,579,000 – 3,639,000 KRW
(71,580,000– 72,780,000VND) |
Chính sách công và Công nghệ thông tin |
|
3,359,000 – 3,419,000 KRW
(67,180,000 – 68,380,000 VND) |
Năng lượng và Môi trường |
|
3,579,000 – 3,639,000 KRW
(71,580,000– 72,780,000VND) |
Hợp nhất Thiết kế Nano IT |
|
3,579,000 – 3,639,000 KRW
(71,580,000– 72,780,000VND) |
Cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ bao gồm: Bàn ghế, phòng tắm, giường, tủ quần áo, máy lạnh, máy giặt, nhà bếp
Tiện nghi gồm có: Quán cà phê, Phòng hội thảo, Phòng chơi bóng bàn, Cửa hàng tiện lợi, Trung tâm thể hình
Các loại phòng |
Chi phí/1 kỳ |
|
KTX Nam sinh Sunglim |
Phòng 4 người |
605,670 KRW (12,113,400 VND) |
KTX Nữ sinh Sunglim |
Phòng đôi |
752,170 KRW (15,043,400 VND) |
KTX Quốc tế Sunglim |
Phòng đơn |
1,664,800 KRW (33,296,000 VND) |
Phòng đôi |
1,124,900 KRW (22,498,000 VND) |
|
Phòng 4 người |
876,500 KRW (17,530,000 VND) |
Với những thông tin trên đây, hy vọng đã giúp các bạn thêm phần hiểu thêm về Đại học Khoa học & Công nghệ Quốc gia Seoul và hoàn thành ước mơ du học Hàn Quốc của mình nhé!
Hotline: 0977266668
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466886
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892888
Mr Triều
Điện thoại: 0977266668
Đồng yên Mua vào Bán ra