Thời gian đăng: 17:38 03/6/2022
Đại học Quốc Gia Pusan là được biết đến như niềm tự hào của khối các trường đại học công và đại học quốc gia tại đất nước Hàn Quốc. Không chỉ dừng lại ở đó trường còn nổi tiếng với số lượng sinh viên quốc tế đông nhất so với các trường công lập cùng hệ thống.
Nếu bạn đang có mong muốn trở thành một sinh viên tại Đại học Quốc gia Busan thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về các ngành học, điều kiện tuyển sinh của ngôi trường này nhé!
Tên tiếng Anh: Pusan National University (PNU)
Tên tiếng Hàn: 부산대학교
Loại hình: Công lập
Số lượng giảng viên: gồm có 1.080 giáo sư và 1.343 cán bộ giảng dạy
Số lượng sinh viên: gồm có 36.036 sinh viên và 2.186 sinh viên quốc tế
Địa chỉ:
Trụ sở Busan: 2 Pusandaehak 63beon-gil, Jangjeon 2(i), Geumjeong, Busan, tập trung vào nghiên cứu.
Cơ sở Yangsan: 49, Yangsan, Kyungsangnam-do, tập trung vào Y tế và Công nghệ sinh học.
Cơ sở Miryang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam.
Website: https://www.pusan.ac.kr
Đại học Quốc gia Busan tọa lạc ở thành phố cảng Busan. Đây được xem là một vị trí vô cùng lý tưởng với thành phố có diện tích lớn thứ hai ở Hàn Quốc, quanh năm nhộn nhịp các hoạt động dịch vụ – du lịch và ngập tràn sắc màu lễ hội. Không chỉ dừng lại ở đó thành phố Busan còn là một điểm đến lý tưởng cho du học sinh bởi tại đây có rất nhiều trường Đại học chất lượng cao mà học phí hợp lý và cơ hội làm việc mở rộng.
Đại học Quốc gia Pusan được thành lập vào năm 1946 bởi chính phủ Hàn Quốc. Đây là ngôi trường đại học quốc gia đào tạo đa ngành đầu tiên tại Hàn Quốc.
Một góc sân tại Đại học Quốc gia Busan
Đại học Quốc gia Pusan nằm ở thứ hạng số 2 trong TOP 10 trường Đại Học Quốc Gia Trọng Điểm tại Hàn Quốc.
Năm 2013 theo bảng xếp hạng UK của 100 trường đại học Châu Á, Đại học Quốc gia Busan xếp thứ 1 trong các trường đại học quốc gia và thứ 8 ở đại học trong nước.
Năm 2011, Đại học Quốc gia Busan nằm trong TOP 5 các trường có trung tâm nghiên cứu tốt nhất tại Hàn Quốc theo kết quả được công bố bởi Bộ Giáo dục và Khoa học.
Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm tối thiểu là 7.0, thời gian tốt nghiệp không quá 3 năm. Đồng thời không nghỉ học quá 10 ngày trong 3 năm học.
Không yêu cầu TOPIK
Học xá Busan của Đại học Quốc gia Busan
Tốt nghiệp cấp 3.
Khả năng tiếng:
Trường, Khoa, Ngành học |
Điều kiện tiếng |
|
TOPIK 4 Hoặc cấp 4 chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Busan |
|
TOPIK 5 hoặc cấp 5 chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Busan |
|
TOEFL (PBT 550, iBT 80) IELTS 5.5 TEPS 600(NEW TEPS 326) trở lên |
|
TOPIK 3 hoặc cấp 3 chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Busan |
Tốt nghiệp đại học
Khả năng tiếng:
Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: tối thiểu TOEFL (PBT 550, iBT 80) hoặc IELTS 5.5, TEPS 550
Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOPIK từ cấp 3 đến cấp 5 tùy thuộc vào mỗi ngành học.
Khóa học tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Busan được giảng dạy theo giáo trình chuẩn quốc gia.
Thời gian nhập học sẽ diễn ra vào các tháng 3, 6, 9 và 12 hàng năm.
Đối với lớp ban ngày: 5.600.000 KRW/năm ( tương đương với 112.000.000 VND)
Đối với lớp ban đêm: 3.600.000 KRW/năm ( tương đương với 72.000.000 VND)
Hệ Đại Học
Phí nhập học: 60,000 KRW ( tương đương với 1.200.000 VND)
Ngành |
Chuyên khoa |
Chi phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
||
Nhân văn |
|
1,810,000 |
36,200,000 |
Khoa học Xã hội |
|
1,810,000 |
36,200,000 |
|
1,920,000 |
38,400,000 |
|
Kinh tế Thương mại quốc tế |
|
1,810,000 |
36,200,000 |
Kinh doanh |
|
1,810,000 |
36,200,000 |
Sinh thái nhân văn |
|
2,361,000 |
47,220,000 |
Tài nguyên & Đời sống |
|
1,810,000 |
36,200,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
2,361,000 |
47,220,000 |
Kỹ thuật |
|
2,559,000 |
51,180,000 |
Điều dưỡng |
|
2,361,000 |
47,220,000 |
Sinh thái con người |
|
2,361,000 |
47,220,000 |
Tài nguyên Khoa học đời sống |
|
2,361,000 |
47,220,000 |
|
1,810,000 |
36,200,000 |
|
|
2,559,000 |
51,180,000 |
|
Khoa học v Công nghệ Nano |
|
2,559,000 |
51,180,000 |
Nghệ thuật & Thể thao |
|
2,789,000 |
55,780,000 |
|
2,503,000 |
50,060,000 |
|
|
2,361,000 |
47,220,000 |
Phí nhập học: 181,000 KRW ( tương đương với 3,620,000 VND)
Ngành học |
Chi phí |
|
KRW/kỳ |
KRW/kỳ |
|
Nhân văn |
2,273,000 |
45,460,000 |
Khoa học tự nhiên, thể thao |
2,986,000 |
59,720,000 |
Kỹ thuật |
3,244,000 |
64,880,000 |
Dược |
3,498,000 |
69,960,000 |
Y học |
4,659,000 |
93,180,000 |
Nha khoa |
4,508,000 |
90,160,000 |
Nghệ thuật (âm nhạc) |
3,544,000 |
70,880,000 |
Nghệ thuật (khác) |
3,164,000 |
63,280,000 |
Đường đi vào Đại học Quốc gia Busan
Ký túc xá tại Đại học Quốc Gia Busan có sức chứa lên đến 10.000 người. Hiện tại trường đang có 3 khu ký túc xá nằm ở Busan, Miryang và Yangsan
Các khu Ký túc xá đều được trang bị đầy đủ tiện nghi nhằm phục vụ một cách tốt nhất việc học tập và sinh hoạt của sinh viên. Bao gồm có: Hệ thống sưởi ấm, giường, máy lạnh, nhà vệ sinh khép kín, internet, bàn học, tủ quần áo,… Ngoài ra trong khu Ký túc xá còn có: nhà ăn, gym, khu tập thể thao,cửa hàng,...
Phí ở và tiền ăn sẽ được tính như sau:
Phòng 2 người, có nhà tắm chung với 3 bữa ăn/ngày: 1.200.000 Won/kỳ ( tương đương với 42.000.000 VND)
Phòng 2 người, có phòng tắm riêng với 3 bữa ăn/ngày: 1.369.000 Won/kỳ ( tương đương với 27,380,000 VND)
Trên đây là tất cả những thông tin chính về Đại học Quốc gia Busan mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Nếu trong quá trình tìm hiểu về trường còn gặp bất kỳ khó khăn hay thắc mắc nào thì hãy chia sẻ với chúng tôi để được giải đáp nhé!
Hotline: 0977266668
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466886
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892888
Mr Triều
Điện thoại: 0977266668
Đồng yên Mua vào Bán ra