* Xây nhà trọn gói là gì?
⇒ Dịch vụ xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội là chủ nhà giao khoán toàn bộ các công việc xây dựng của ngôi nhà cho một đơn vị nhà thầu (nhà thầu uy tín mà chủ nhà đã lựa chọn và kí hợp đồng) từ việc (phá dỡ nhà cũ nếu có), Thiết kế, ép cọc bê tông, làm móng và xây dựng phần thô kết cấu công trình (dựng khung cột sàn bê tông cốt thép, xây tường, trát tường và ốp lát hoàn thiện). Chúng tôi “Công ty TNHH đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Hùng Anh” với trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cải tạo và xây nhà trọn gói trên cả nước cũng là nơi cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói 2020 tại Hà Nội với chất lượng, giá cả hợp lý nhất…. Hiểu được những trăn trở, lo lắng và suy nghĩ của mỗi khách hàng khi đang tìm một Công ty tư vấn thiết kế xây dựng nhà trọn gói. Chúng tôi sẽ biến những ý tưởng xây dựng của Quý khách hàng trở thành hiện thực.
(Hình ảnh công trình hoàn thiện thực tế nhà anh Cường ở Yên Nghĩa Hà Đông)
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/
Sau đây Công ty Hùng Anh chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng chi tiết bảng báo giá từng hạng mục cụ thể như sau:
1. Báo giá xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội (hạng mục ép cọc bê tông, ép cừ)
Chủng loại cốt thép | Tiết diện cọc |
Đơn vị tính | Mác bê tông | Chiều dài cọc |
Đơn giá (vnđ) |
Bảng giá ép cọc bê tông máy neo | |||||
Loại thép chủ Thái Nguyên 4d14 đúc sẵn nhà máy |
200x200 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m | 140.000 - 160.000 |
Loại thép chủ Việt Úc 4d14 đúc sẵn nhà máy |
200x200 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m | 135.000 - 155.000 |
Loại thép chủ Đa Hội 4d14 đúc sẵn nhà máy |
200x200 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m | 120.000 - 135.000 |
Loại thép chủ Thái Nguyên 4d16 đúc sẵn nhà máy |
250x250 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m | 195.000 - 215.000 |
Loại thép chủ Việt Úc 4d16 đúc sẵn nhà máy |
250x250 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m | 195.000 - 215.000 |
Loại thép chủ Đa Hội 4d16 đúc sẵn nhà máy |
250x250 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m | 155.000 - 165.000 |
Đơn giá nhân công ép cọc máy neo cho một công trình loại cọc 200x200 và 250x250 (khối lượng >310md) |
35.000 - 50.000 |
||||
Đơn giá nhân công ép cọc máy neo cho một công trình loại cọc 200x200 và 250x250 (khối lượng <=300md) |
13.000.000 - 15.000.000 | ||||
Ghi chú: | |||||
Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới tận chân công trình (không phát sinh) | |||||
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT | |||||
Đơn giá trên đã bao gồm cả chi phí que hàn, bản mã của công ty, trường hợp chủ đầu tư đặt bản mã theo yêu cầu thì sẽ phát sinh thêm chi phí phí |
Một số hình ảnh công ty thi công nhà anh Đào Đình Hiệu số nhà 14 ngõ 109 phố Nguyễn Sơn, Long Biên.
(Thi công ép cọc bê tông kích thước 200x200mm)
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/danh-muc-tin/xay-nha-tron-goi.html
Bảng giá thi công ép cừ U200 | ||||
Chủng loại cốt thép | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
Đơn giá cừ U200 (bán thương mại) | kg | 10 | 14.000 - 15.000 |
Tuỳ vào từng thời điểm giá cả thị trường |
Đơn giá thuê cừ U200 | md | 10 | 22.500 - 24.500 |
|
Đơn giá ép cừ (nhân công ép và máy) | md | 10 | 28.000 - 34.000 |
|
Đơn giá nhổ cừ (nhân công nhổ và máy) | md | 10 | 28.000 - 34.000 |
|
Đơn giá vận chuyển (phụ thuộc vào vị trí địa lý) | gói | Liên hệ trực tiếp: 093 237 1369 |
(Ép cừ U200 3 mặt xung quanh)
(Thi công ép cừ U200 cừ nhổ cho công trình)
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/new/bao-gia-sua-chua-nha-va-cai-tao-nha-o-quan-tay-ho-nam-2021-cong-ty-hung-anh.html
2. Báo giá xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội (hạng mục phá dỡ, đào đất móng cả tạo sửa chữa từng hạng mục)
Phá dỡ nhà cũ, đào đất móng | Đơn vị |
Khối lượng | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
Phá dỡ nhà kết cấu khung cột bê tông chịu lực tường 110mm | m2 sàn | 10 | 150.000 - 200.000 |
Đã bao gồm chi phí vận chuyển phế thải ra khỏi công trình. |
Phá dỡ nhà kết cấu tường chịu lực 220mm | m2 sàn | 10 | 170.000 - 300.000 |
|
Phá dỡ nhà kho, xưởng, nhà công nghiệp | Liên hệ trực tiếp: 093 237 1369 | |||
Đào đất móng nhà | m3 | 10 | 170.000 - 350.000 |
Đã bao gồm chi phí vận chuyển phế thải ra khỏi công trình. |
Phá dỡ cải tạo nhà từng hạng mục | Đơn vị |
Khối lượng | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
Phá dỡ tường gạch 110mm | m2 | 10 | 210.000 | Đã bao gồm chi phí vận chuyển phế thải ra khỏi công trình. |
Phá dỡ tường gạch 220mm | m2 | 10 | 378.000 | |
Dóc tường nhà cũ (vữa cũ dóc ra) | m2 | 10 | 85.000 | |
Dóc gạch ốp tường (gạch nhà vệ sinh, phòng bếp…) | m2 | 10 | 100.000 | |
Đục nền nhà (tuỳ thuộc theo độ dày mỏng của nền) | m2 | 10 | 105.000 | |
Đục sàn bê tông cốt thép (trung bình <=15cm) | m2 | 10 | 255.000 | |
Đục cầu thang bộ | tầng | 10 | 3.000.000 | |
Tháo thiết bị vệ sinh (tháo tận dụng lại) | phòng | 10 | 500.000 | Để gọn tại công trình |
Tháo cửa đi, cửa sổ… (cửa gỗ, nhôm kính) | bộ | 10 | 200.000 |
(Giai đoạn đào đất móng công trình anh Đào Đình Hiệu Nguyễn Sơn, Long Biên)
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/
(Giai đoạn đào đất móng công trình anh Đào Đình Hiệu Nguyễn Sơn, Long Biên)
(Hình ảnh cải tạo căn nhà 100 đường Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội)
(Hình ảnh cải tạo căn nhà 100 đường Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội)
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/danh-muc-tin/xay-nha-tron-goi.html
3. Báo giá xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội (hạng mục trọn gói phần thô)
Nội dung các hạng mục công việc | Đơn vị | Đơn giá xây nhà trọn gói năm 2020 (vnđ) |
Quy cách vật liệu đưa vào công trình | Ghi chú |
Công trình xây dựng trọn gói phần thô (bao gồm nhân công và vật tư hoàn thiện thi công từ móng tới xây, trát, ốp lát hoàn thiện thi công điện nước tới đầu chờ) | ||||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=500m2 sàn | m2 | 3.250.000 - 3.750.000 |
Bê tông thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xây trát Vicem, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ bê tông Hoàng Thạch. PC 30. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 | Phụ thuộc vào vị trí, thiết kế kết cấu, kiến trúc công năng sử dụng của công trình. Trong ngõ hay mặt đường dạng nhà ở, văn phòng, khách sạn….(xe oto có vào được không)??? |
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=400m2 sàn | m2 | 3.350.000 - 3.850.000 |
||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=300m2 sàn | m2 | 3.450.000 - 3.950.000 |
||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=200m2 sàn | m2 | 3.550.000 - 4.050.000 |
||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=100m2 sàn | m2 | 3.650.000 - 4.150.000 |
(Một số hình ảnh thi công xây nhà trọn gói 2020 tại Hà Nội của công ty hunganhco.,ltd)
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/new/xay-nha-tron-goi-tai-quan-thanh-xuan-uy-tin-so-1-ha-noi.html
4. Báo giá xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội (hạng mục trọn gói chìa khoá trao tay)
Nội dung các hạng mục công việc | Đơn vị |
Đơn giá xây nhà trọn gói năm 2020 (vnđ) | Quy cách vật liệu đưa vào công trình | Ghi chú |
Công trình xây dựng trọn gói chìa khoá trao tay (bao gồm nhân công và vật tư hoàn thiện thi công từ móng tới lắp đặt thiết bị hoàn thiện, chủ nhà chỉ việc về ở…) | ||||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=500m2 sàn | m2 | 5.550.000 - 5.950.000 |
Bê tông thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xây trát Vicem, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ bê tông Hoàng Thạch. PC 30. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 | Phụ thuộc vào vị trí, thiết kế kết cấu, kiến trúc công năng sử dụng của công trình. Trong ngõ hay mặt đường dạng nhà ở, văn phòng, khách sạn….(xe oto có vào được không)??? |
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=400m2 sàn | m2 | 5.650.000 - 6.050.000 |
||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=300m2 sàn | m2 | 5.750.000 - 6.150.000 |
||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=200m2 sàn | m2 | 5.850.000 - 6.250.000 |
||
Công trình có tổng diện tích xây dựng >=100m2 sàn | m2 | 5.950.000 - 6.350.000 |
(Một số hình ảnh thiết kế và thi công xây nhà trọn gói 2020 tại Hà Nội của công ty hunganhco.,ltd)
(Phối cảnh mặt bằng)
(Không gian phòng bếp)
5. Báo giá xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội (chi tiết sản phầm cho từng loại công trình)
Vật liệu xây dựng nhà trọn gói năm 2020 tại Hà Nội (Công ty Hùng Anh) | Gói 1: (trung bình) chìa khoá trao tay năm 2020 | Gói 2: (trung bình khá) chìa khoá trao tay năm 2020 | Gói 3: (trung bình khá +) chìa khoá trao tay năm 2020 |
Đơn giá nhà phố xây dựng trọn gói 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố xây dựng trọn gói 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố xây dựng trọn gói 1 mặt tiền | |
5.250.000đ/m2 | 5.750.000đ/m2 | 6.250.000đ/m2 | |
Đơn giá nhà phố xây dựng trọn gói 2 mặt tiền | Đơn giá nhà phố xây dựng trọn gói 2 mặt tiền | Đơn giá nhà phố xây dựng trọn gói 2 mặt tiền | |
5.200.000đ/m2 | 5.550.000đ/m2 | 6.850.000đ/m2 | |
Ghi chú: Phụ thuộc vào vị trí, thiết kế kết cấu, kiến trúc công năng sử dụng của công trình. Trong ngõ hay mặt đường dạng nhà ở, văn phòng, khách sạn….(xe oto có vào được không)??? | |||
Nội dung vật liệu, thiết bị…. | Quy cách sản phẩm, chủng loại vật liệu cụ thể: Hunganhco.,ltd - 093 237 1369 | ||
Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức, Việt Nhật | ||
Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Chinfon, Vicem, Hoàng Long | ||
Xi măng Xây trát tường | Hoàng Thạch, Chinfon, Vicem, Hoàng Long | ||
Bê tông thương phẩm | Hoàng Thạch, Chinfon, Vicem, Hoàng Long | ||
Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | ||
Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | ||
Gạch đặc nhà máy | Gạch 3 chấm M75 | ||
Gạch 2 lỗ nhà máy | Gạch lỗ M50 | ||
Sika chống thấm mái sân thượng, nền nhà vệ sinh, cổ ống các loại… | Sika Latex - TH, Membrane, sika grout 214-11 | Sika Latex - TH, Membrane, sika grout 214-11 | Sika Latex - TH, Membrane, sika grout 214-11 |
Gạch ốp lát | |||
Gạch lát nền nhà kích thước <=600x600mm | 130.000đ/m2 | 210.000đ/m2 | 305.000đ/m2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công | 105.000đ/m2 | 125.000đ/m2 | 205.000đ/m2 |
Gạch ốp tường nhà WC kích thước 300x600mm | 140.000đ/m2 | 170.000đ/m2 | 215.000đ/m2 |
Gạch ốp len chân tường cao trung bình <=15cm | Cắt cùng loại gạch lát nền | Cắt cùng loại gạch lát nền | Cắt cùng loại gạch lát nền |
Ghi chú: Gạch ốp lát loại Ceramic Viglacera, prime, taicera… | |||
Thiết bị điện, nước | |||
Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú, Cadisun, cadivi | Dây Trần Phú, Cadisun, cadivi | Dây Trần Phú, Cadisun, cadivi |
Dây cáp ti vi | Cáp Sino-Vanlock | Cáp Sino-Vanlock | Cáp Panasonic |
Dây cáp mạng | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino-Vanlock | Sino-Vanlock | Panasonic |
Ống cấp nước nóng, lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo |
Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino-Vanlock | Sino-Vanlock | Panasonic |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn led philips 450.000đ/phòng | Đèn led philips 850.000đ/phòng | Đèn led philips 1.250.000đ/phòng |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn philips 180.000đ/phòng | Đèn philips 280.000đ/phòng | Đèn philips 450.000đ/phòng |
Đèn trang trí phòng khách | Không có | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.050.000đ |
Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 550.000đ |
Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 750.000đ |
Đèn ngủ | Không có | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 800.000đ |
Ống thoát nước | Tiền Phong | Tiền Phong | Tiền Phong |
Thiết bị phòng vệ sinh | |||
Bồn cầu vệ sinh | Inax - casar: 1.100.000đ/bộ | Inax - casar - Toto: 2.200.000đ/bộ | Inax - casar - Toto:3.500.000đ/bộ |
Labo rửa mặt | Inax - casar: 900.000đ/bộ | Inax - casar - Toto: 900.000đ/bộ | Inax - casar - Toto: 2.200.000đ/bộ |
Vòi rửa Labo | Inax đơn giá 750.000đ/bộ | Inax đơn giá 1.350.000đ/bộ | Inax đơn giá 2.000.000đ/bộ |
Sen tắm | Inax đơn giá 650.000đ/bộ | Inax đơn giá 1.250.000đ/bộ | Inax đơn giá 2.150.000đ/bộ |
Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Đợn giá : 490.000đ/bộ |
Phụ kiện 6 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 1.500.000đ |
Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
Cầu thang | |||
Đá cầu thang | Đá trắng suối lau hoặc tương đương | Đá mắt rồng hoặc tương đương | Đá kim sa hạt trung mặt đen cổ trắng hoặc tương đương |
Tay vịn cầu thang | Sắt hộp thi công đơn giản 280.000/md | Lim Nam Phi KT 7x7cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 450.000đ/md |
Trụ cầu thang | Không có | Trụ gỗ Lim Nam Phi (loại nhỏ) đơn giá 1.500.000đ/cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi (loại lớn) đơn giá 2.500.000đ/cái |
Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực |
Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 2x4cm. Kính cường lực 8ly | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 2x4cm. Kính cường lực 10ly | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 2x4cm. Kính cường lực 12ly |
Trần thạch cao, sơn hoàn thiện | |||
Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm Thái Lan 9ly tiêu chuẩn | Khung Xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan 9ly tiêu chuẩn | Khung Xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan chống ẩm 9ly tiêu chuẩn |
Sơn nội thất | Maxilite (1 lót 2 màu) | Jutun (1 lót 2 màu) | Dulux (1 lót 2 màu) |
Sơn ngoại thất chống thấm | Joton | Jutun | Dulux |
Tủ bếp | |||
Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga |
Tủ bếp dưới (khung gỗ tự nhiên) | Cánh tủ MDF | Cánh tủ MDF | Cánh tủ sồi nga |
Mặt đá bàn bếp | Đá trắng suối lau | Đá đen Huế | Đá Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa | Inox đơn giá: 650.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.050.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.300.000đ/bộ |
Vòi rửa nóng lạnh | Đơn giá: 350.000đ/bộ | Inax đơn giá: 600.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.000.000đ/bộ |
Cửa sổ, cửa đi, lan can, khung sắt bảo vệ | |||
Cửa cổng chính | Sắt hộp khung bao 850.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.150.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.500.000đ/m2 |
Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | Cửa nhôm kính Xingfa |
Cửa đi ra ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa |
Cửa sổ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Cửa nhôm kính Xingfa |
Cửa thông phòng | Cửa gỗ MDF | Cửa gỗ composite | Cửa gỗ Lim Nam Phi |
Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp cao trung bình 80cm sơn thường | Lan can sắt hộp cao trung bình 80cm sơn tĩnh điện | Lan can hoa văn mỹ thuật tuỳ theo yêu cầu |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14x14mm khoảng cách 12x12cm | Sắt hộp 14x14mm khoảng cách 12x12cm | Sắt hộp 14x14mm khoảng cách 12x12cm |
6. Báo giá xây nhà trọn gói 2020 Hà Nội (cách tính diện tích xây dựng công trình)
Cách tính diện tích xây dựng nhà trọn gói năm 2020 tại Công ty Hùng Anh | ||
Cách tính diện tích xây dựng | Đơn vị | Ghi chú |
Diện tích xây dựng móng đơn | m2 | 20% - 45% diện tích sàn |
Diện tích xây dựng móng bè | m2 | 50% - 75% diện tích sàn |
Diện tích xây dựng móng cọc | m2 | 45% - 75% diện tích sàn |
Diện tích xây dựng tầng hầm | m2 | 130% - 180% diện tích sàn |
Diện tích xây dựng mái chéo | m2 | 130% - 150% diện tích sàn |
Diện tích xây dựng sân vườn | m2 | 30% - 65% diện tích sàn |
Ưu điểm của xây nhà phố trọn gói: Giúp chủ nhà tiết kiệm được thời gian, chí phí đi lại, chi phí lặt vặt, bởi vì quý vị tự cung cấp vật liệu các cửa hàng sẽ chiết khẩu rất ít thậm chí giá chủ nhà mua còn cao hơn nhà thầu mua rất nhiều, ngoài ra việc khoán xây nhà trọn gói sẽ hạn chế phát sinh chi phí xây dựng.
Nhược điểm của xây nhà trọn gói: Nếu gia chủ không tìm được cho mình một nhà thầu xây nhà trọn gói uy tín kinh nghiệm thì kết quả cho việc này đó là công trình kém chất lượng, công trình bị kéo dài, chi phí phát sinh thêm giá xây dựng nhà ở bị đội lên cao khiến cho Quý vị trở lên bất an và đau đầu hơn bao giờ hết.
Xây nhà trọn gói 2020 giá rẻ tại Công ty Hùng Anh (Hunganhco.,ltd – 093 237 1369)
⇒ Công ty xây dựng Hùng Anh là đơn vị chuyên xây nhà trọn gói Hà Nội, với phương châm “uy tín, tân tậm, trách nhiệm, chuyên nghiệp”. Chúng tôi nhận thiết kế, giám sát, cung cấp nhân công và thi công trọn gói các công trình nhà dụng, bao gồm: nhà cấp 4, nhà biệt thự, nhà ống, nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, nhà trọ, chung cư mini, nhà liền kề, hoặc cải tạo sửa chữa các căn hộ chung cư với giá cả phù hợp với nhu cầu của gia đình. Mỗi một công trình chúng tôi hoàn thiện đều đem đến cho khách hàng sự hài lòng về chất lượng, tiết kiệm về tài chính và rút ngắn thời gian thi công.
⇒ Ngoài xây nhà trọn gói tại Hà Nội chúng tôi còn cung cấp dịch vụ các quận huyện của thủ đô Hà Nội cụ thể là18 huyện trực thuộc Hà Nội: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hoà, Tại 12 quận trực thuộc Hà Nội: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Càu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân và các tỉnh thành lân cận như: Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Thái Bình, Hải Dương, Lạng Sơn, Hải Phòng, Quảng Ninh, Cao Bằng, Bắc Kạn…..
⇒ Quy trình xây nhà trọn gói công ty chúng tôi:
> : Khảo sát - Tư vấn hiện trường - Đề xuất biện pháp - Gửi báo giá qua Email hoặc văn bản.
=> : Đàm phán & Ký hợp đồng
Hai bên thực hiện công việc ngay sau khi ký kết hợp đồng.
Gồm các bước cụ thể như sau:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng.
Quý khách hàng liên hệ gọi điện trực tiếp cho chúng tôi:
Hotline: 093 237 1369 - 098 449 1369
Chúng tôi sẽ tư vấn, tiếp nhận yêu cầu và hẹn lịch làm việc cụ thể với quý khách hàng.
Bước 2: Khảo sát công trình.
Khảo sát công trình với lịch đã hẹn trước, chúng tôi sẽ tới trực tiếp công trình của quý khách khảo sát hiện trạng, tư vấn phương án cải tạo sửa chữa, lựa chọn vật liệu cho phù hợp.
Bước 3: Thiết kế, lập dự toán và báo giá công trình.
Cụ thể hóa phương án: Bộ phận kiến trúc sư, kỹ sư lên phương án thiết kế công trình, lập dự toán và báo giá tới khách hàng phê duyệt.
Bước 4: Thương thảo và ký kết hợp đồng.
Ký hợp đồng thi công (nếu khách hàng chấp thuận báo giá). Phương án thi công, dự toán được phê duyệt sẽ được cụ thể hóa bằng hợp đồng thi công.
Bước 5: Thực hiện hợp đồng.
Thi công căn cứ theo hợp đồng, chúng tôi sẽ tiến hành thi công theo kế hoạch như trong hợp đồng đã ký kết. Các hạng mục phát sinh (nếu có) sẽ được thông báo và thỏa thuận cho quý khách cụ thể.
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao công trình
Sau khi hoàn thành công trình, Chúng tôi sẽ tiến hành nghiệm thu công trình và bàn giao cho quý khách.
Bước 7: Thanh quyết toán và thanh lý hợp đồng.
Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã cùng nhau ký kết khách hàng sẽ thanh toán cho chúng tôi dựa trên đơn giá đã thỏa thuận và nghệm thu thực tế.
Bước 8: Chính sách bảo hành công trình